ベトナム駐在員として働いている皆様お疲れ様です。
ベトナム人の育成に困っておられる方は多いのではないでしょうか?
教育なんかしても無駄でしょう、もう諦めましたという声も聞こえてきそうですね。確かに、外国人が現地の職員全員を教育するのは困難だと思います。人を育てるには相手を理解し、相手のペースに合わせる必要があるからです。
では、投げ出さずに職員とかかわっていくにはどうしたらよいのでしょうか?
チームの核となる、精鋭の人材、リーダーを育成してみてはいかがでしょうか?
驚くほど効率が上がり、改善していきますよ。
ベトナム人材の教育81~90選
81.こちら側の情報も出来る限り共有する
チームの目標や課題など、共有できる部分は可能な限り伝え、チームの一員である意識を持ってもらうとともに、チーム全体の視点で物事を捉えてもらうように促していきましょう。
81. Chia sẻ thông tin về mặt này càng nhiều càng tốt
Truyền đạt càng nhiều càng tốt những gì bạn có thể chia sẻ, chẳng hạn như mục tiêu và thách thức của nhóm, để nâng cao nhận thức về việc trở thành thành viên của nhóm và khuyến khích họ nhìn mọi việc với quan điểm của toàn bộ nhóm.
82.チャレンジしやすい環境をつくってあげる
新しいことにチャレンジせず、無難に仕事をしているばかりでは、大きな成長は期待できませんし、モチベーションも下がってしまいます。
82. Tạo ra một môi trường dễ thử thách
Nếu bạn không thử những điều mới và chỉ làm việc một cách an toàn, bạn không thể mong đợi sự phát triển to lớn và động lực của bạn sẽ giảm đi.
83.後輩の考えや、価値観に関心を持ち、尊重する
そうすることで、お互いの理解促進につながりますし、新たな価値観を得ることで、自分自身の成長にもなります。
83. Quan tâm, tôn trọng suy nghĩ và quan điểm của đàn em
Làm như vậy sẽ giúp thúc đẩy sự thấu hiểu lẫn nhau và với việc đạt được những giá trị mới sẽ giúp bản thân tự phát triển.
84.お手本となる人を示してあげる
明確なロールモデルがあれば、具体的な成長曲線を描けることでしょう。「この部分はあの人を見て真似してごらん、教わってごらん」と促してあげると良いでしょう。
84. Chỉ cho mọi người một hình mẫu
Nếu bạn có một mô hình vai trò rõ ràng, bạn sẽ có thể vẽ một đường cong tăng trưởng một cách cụ thể. Bạn nên khuyến khích họ “nhìn và bắt chước anh ta, đồng thời học hỏi từ anh ta.”
85.日報を活用する
日報を活用することで、一日の業務の振り返りを行うことができ、また文章であれば、面と向かっては言えない悩みや要望なども伝えることができるかもしれません。円滑なコミュニケーションにも役立てます。
85. Sử dụng các báo cáo hàng ngày
Bằng cách sử dụng báo cáo hàng ngày, bạn có thể nhìn lại công việc hàng ngày của mình, và nếu đó là một văn bản, bạn có thể truyền đạt những lo lắng và yêu cầu mà không thể gặp mặt nói trực tiếp. Nó cũng hữu ích để giao tiếp suôn sẻ.
86.明確な評価基準を持つ
評価基準をクリアにしておけば、どう頑張ればいいのかが明確になり、本人のモチベーションも高まるでしょう。
86. Có tiêu chí đánh giá rõ ràng
Nếu bạn rõ ràng các tiêu chí đánh giá, bạn sẽ thấy rõ bạn nên cố gắng như thế nào và động lực của bạn sẽ tăng lên.
87.メモを取る癖をつける
メモを取ることで頭の中が整理されますし、後でわからなくなってしまった時にも確認することが出来ます。教えたことに対し、もう一度質問されないためにも、メモを取る必要性を教えていきましょう。
87. Tập thói quen ghi chép
Ghi chép giúp đầu óc của bạn có tổ chức và bạn có thể kiểm tra lại sau nếu không hiểu. Hãy dạy cho mọi người biết sự cần thiết của việc ghi chép để bạn không bị hỏi lại những gì đã dạy trước đó .
88.仕事の「仕組み化」を考える
仕事を仕組み化することで、生産性の向上につながり、新しい仕事ができたり、プライベートに時間を使えたり、モチベーション高く仕事ができるようになります。
88. Suy nghĩ về “hệ thống hóa” công việc
Bằng cách hệ thống hóa công việc, bạn có thể cải thiện năng suất, có thể làm thêm những việc làm mới, có thể chủ động sử dụng thời gian và làm việc với động lực cao.
89.小さなことにも努力を惜しまない姿勢を見せる
ちょっとした油断や気の緩みが大きなミスにつながることもあります。仕事に対して徹底的に質にこだわる姿勢を見せ続け、プロとしてのプライドを植え付けていきましょう。
89. Thể hiện tư thế động lực sẵn sàng làm những việc nhỏ
Một chút bất cẩn hoặc lỏng lẻo có thể dẫn đến sai lầm lớn. Hãy tiếp tục thể hiện thái độ quyết tâm một cách triệt để trong công việc và khơi dậy niềm tự hào nghề nghiệp của mọi người.
90.役割を与える
役割を与えることで、自分は組織に必要な人間なんだ、期待されているとやる気を持って仕事に取り組んでもらえ、さらなる成長にもつながります。
90. Giao cho một vai trò
Bằng cách giao cho một vai trò, bạn là người bạn quan trọng cho tổ chức của mình và bạn sẽ có động lực làm việc khi bạn được mong đợi, điều này cũng sẽ dẫn đến sự phát triển vượt bật hơn nữa.
【おススメ記事】
- 【ベトナムがもし1000人の村だったら】社会・経済が分かりやすい
- ベトナムにおける献血事情、お金をもらえるって本当?
- ベトナムにおける車やバイクのナンバープレートについて
- ベトナム紙幣の裏側デザインと実際の場所を比較検討した件
- ベトナム人の約40%は苗字がNguyễnさんって本当?