ベトナムでは血液型占いよりも、干支占いで性格を判断しているみたいです。
気になった方はこちらをどうぞ【相性や性格占い】ベトナムでは血液型より十二支干支を信仰している件
Con chuột (Tý):ねずみ
Con chuột là một loài động vật và nhờ nhất trong 12 con giáp
ネズミは動物の種類であり12支の中で最も小さい
Con trâu (Sửu):水牛
Con tráu thì khác nhau con bò
水牛は牛と違います
Con hổ (Dần):トラ
Con hổ trắng có mũi hồng
ホワイトタイガーはピンク色の鼻をしています。
Con mèo (Mão):ネコ
Con mèo chết trước nhà có điềm gì?
家の前で猫が死んでいたら何が起きますか?
Con rồng (Thìn):龍
Con rồng (Thìn) chỉ là một con vật tưởng tượng không có thật trong đời sống thực tế
龍は想像上の動物の一つです、実際の生活の中にはいません
Con rắn (Tỵ):ヘビ
Loài rắn có xương không? Có những loại xương nào?
ヘビに骨はありますか?あるならどのような骨ですか?
Con ngựa (Ngọ):馬
Vì sao người Việt thích chọn treo tranh ngựa?
どうしてベトナム人は馬の絵を好んで壁に掛けますか?
Con dê (Mùi):ヤギ
Con dê được nhập khẩu trực tiếp từ Pháp.
ヤギはフランスから直接輸入できます
Con khỉ (Thân):サル
Bao nhiêu con khỉ ở trên cây chuối?
バナナの木の上に何匹の猿がいますか?
Con gà (Dậu):ニワトリ
Vì sao “con gà” không có thể bay lên đại bàng?
どうしてニワトリは大空を飛べないのでしょうか?
Con chó (Thuất):イヌ
Con chó có lẽ là một trong những loài vật gắn bó sớm nhất với cuộc sống của con người
イヌはたくさんの動物の中で最も人間の生活に最も近い動物かもしれません
Con lợn, heo (Hợi):ブタ
Con lợn và con heo khác nhau ở điểm nào?
Con lợn と con heoはどの部分が違うんですか?
おまけ
兎(うさぎ)は「con thỏ(コントー)」
羊(ひつじ)は「con cừu(コンクウ)」
猪(いのしし)は「lợn rừng(ロンルン)/ heo rừng(ヘオルン)」