Pill

ベトナムでは町のいたるところに薬屋さんがあり、処方箋がなくても薬を買うことができます。

しかし問題なのが言葉の壁ですね。

何の薬が欲しいのかまた、病気の症状を伝える必要があります。

そんな時のために、ベトナム語のフレーズや単語を覚えておきましょう。

「発熱」sốt

Hôm nay em sẽ nghỉ học vì sốt cao.

今日は高熱のため学校を休みます。

「頭痛」đầu đau

Đầu đau ở đâu?

頭のどこが痛いですか?

「生理痛」đau bụng kinh

10 mẹo giảm đau bụng kinh tại nhà.

家で生理痛を軽減させる10の方法

「鼻水」nước mũi

Chảy nước mũi không dừng lại.

鼻水が止まりません

「咳」ho

Tôi bị ho và đau họng từ hôm qua.

昨日から咳が出てのどが痛いです。

「胃痛」đau da dày

Nếu dạ dày của em đau, đó là do công việc.

あなたの胃痛は仕事のせいです。

「便秘」táo bón

Táo bón kéo dài trong 1 tuần.

便秘が1週間続きます。

「下痢」tiêu chảy

Khi anh bị tiêu chảy, điều quan trọng là phải giữ nước.

下痢の時は水分補給が大事です。

ベトナムでは水道の水は飲めますか?【水事情】

「不眠」mất ngủ

Hãy cho tôi thuốc trị chứng mất ngủ.

不眠症のため薬を下さい。

「かゆみ」ngứa

Tôi đang tìm kiếm một loại thuốc chống ngứa.

かゆみ止めの薬を探しています。

蚊

「虫刺され」muỗi cắn

Tôi đã bị muỗi cắn và tôi đang gãi tay vì nó rất ngứa.

蚊に噛まれ、とてもかゆいので手を掻いています。

【マラリア・デング熱】蚊に刺されないようにするための効果的な方法

「にきび」mụn

Mụn là bằng chứng của tuổi trẻ.

ニキビは若者の証拠です。

「口内炎」loét miệng

Tôi không thể ăn bánh vì loét miệng.

口内炎でケーキを食べれません。

【おススメ記事】

By なら

介護業界で15年ほど勤務、近年はベトナムの介護施設で管理者として働く。奥様はベトナム人、息子一人。ベトナム語を勉強し、幾度も挫折を繰り返し復活しています。

コメントを残す